Bài đăng

Đang hiển thị bài đăng từ Tháng 6, 2015

Xem ngày tốt xấu - Ngày 30/6/2015

Xem ngày tốt xấu - Ngày 30/6/2015 Ngày 30/06/2015 là ngày Hoàng đạo (Bảo Quang), các giờ tốt trong ngày này là: Dần (03h-05h) - Mão (05h-07h) - Tỵ (09h-11h) - Thân (15h-17h) - Tuất (19h-21h) - Hợi (21h-23h). Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Tân Mùi, Kỷ Mùi. Xuất hành hướng Nam gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng Đông gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi. Luận theo 12 trực Việc nên làm: Lót giường đóng giường , đi săn thú cá , khởi công làm lò nhuộm lò gốm. Việc kiêng kỵ: Xuất hành đường thủy. Luận theo nhị thập bát tú Việc nên làm: Không có sự việc chi hợp với Sao Chủy. Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả , làm sanh phần( làm mồ mã để sẵn ) , đóng thọ đường( đóng hòm để sẵn ).

Xem ngày tốt xấu - Ngày 26/6/2015

Xem ngày tốt xấu - Ngày 26/6/2015 Ngày 26/06/2015 là ngày Hoàng đạo (Minh Đường), các giờ tốt trong ngày này là: Tý (23h-01h) - Dần (03h-05h) - Mão (05h-07h) - Ngọ (11h-13h) - Mùi (13h-15h) - Dậu (17h-19h). Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu. Xuất hành hướng Đông nam gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng Tây bắc gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi. Luận theo 12 trực Việc nên làm: Đem ngũ cốc vào kho , đặt táng , gắn cửa , kê gác , gác đòn đông , đặt yên chỗ máy dệt , sửa hay làm thuyền chèo , đẩy thuyền mới xuống nước , các vụ bồi đắp thêm ( như bồi bùn , đắp đất , lót đá , xây bờ kè...). Việc kiêng kỵ: Lót giường đóng giường , thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp , các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương , móc giếng , xả nước...). Luận theo nhị thập bát tú Việc nên làm: Khởi công m

Xem ngày tốt xấu - Ngày 25/6/2015

Xem ngày tốt xấu - Ngày 25/6/2015 Thứ Năm – Ngày Nhâm Thân – 25/06 tức 10/05 ÂL – Ngày Cát Kiếm phong Kim thuộc hành Kim khắc hành Mộc, Trực: Mãn và Sao: Khuê (hung) Hợp: lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục Khắc: xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão. Giờ hoàng đạo: Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi Cát thần: Dịch Mã, Lộc Khố, Minh Phệ, Nguyệt Không, Phúc Đức, Thanh Long, Thiên Hậu, Thiên Phú, Thiên Vu, Thất Thánh, Thần Tại, Trừ Thần, Tướng Nhật, Đại Minh. Nên:  An sàng trướng, bàn di, bàng phụ táng, bách sự nghi dụng, bổ viên, châm cứu, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu phúc nguyện, cầu tài, cầu y, giao dịch, giải trừ, hiến chương sớ, hành hạnh, hợp dược, hợp trướng, hứa nguyện, khai thị, khai điếm, khiển sử, kinh lạc, kì phúc, liệu bệnh, lập khoán, lập khế, lễ thần, mộc dục, nạp lễ, nạp tài, phá thổ, phục dược, thiết trù mưu, thiện thành quách, thành phục, thượng sách

Xem ngày tốt xấu - Ngày 24/6/2015

Xem ngày tốt xấu - Ngày 24/6/2015 Hôm nay Thứ Tư – Ngày Tân Mùi – 24/06 tức 09/05 ÂL – Ngày Cát Lộ bàng Thổ thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, Trực: Trừ và Sao: Bích (Cát) Hợp: lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục Khắc: xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Giờ hoàng đạo: Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu Cát thần Cát Kì, Lục Hợp, Minh Phệ Đối, Nguyệt Đức Hợp, Thần Tại, Đại Minh. Nên:  An phủ biên cảnh, an táng, ban chiếu, bàn di, bàn thiên, bách sự nghi dụng, chiếu chiêu hiền, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, công thành trại, cầu tài, cầu tự, cầu y, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, giao dịch, giải trừ, hoãn hình ngục, huấn binh, hành huệ ái, hành hạnh, hành sư, hưng điếu phạt, hội nhân thân, hứa nguyện, khai thị, khiển sử, khánh tứ, kinh lạc, kì phúc, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, lập khoán, mộc dục, mục dưỡng, nhập hỏa, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phó nhậm, thi ân